Product group và Part Class là gì?
1/ Part Class: dùng để phân biệt các loại hàng khác nhau trong kho, ứng với mỗi Part Class thường là một tài khoản hàng tồn kho. Khi làm nghiệp vụ nhập xuất làm tăng giảm giá trị của Part này trong kho thì hệ thống sẽ ghi nhận tăng giảm tài khoản tồn kho tương ứng GL Control Code của Part Class đó.
Đối với VAS người ta phân tài khoản tồn kho thành các dạng sau:
Ví dụ : 1521: Nguyên liệu, 1522: Bao bì, 1531: Công cụ dụng cụ, 1551: Thành phẩm, 1561: Hàng hóa,...
Như vậy, GLcontrol của Part Class để gắn với tài khoản tồn kho của Part đó
2/ Product Group: dùng để nhóm các mặt hàng trong kho với nhau, ứng với mỗi Product Group thường gắn với tài khoản doanh thu và giá vốn của Part đó. Khi Part được xuất bán thì hệ thống căn cứ vào GL control code trong Product Group để ghi nhận vào tài khoản doanh thu và giá vốn tương ứng.
Như vậy, GLcontrol của Product Group để gắn với tài khoản doanh thu và giá vốn của Part khi bán
Đối với VAS, người ta thường khai báo tài khoản doanh thu và giá vốn hàng bán như sau:
** Tài khoản doanh thu:
Ví dụ:
** Tài khoản giá vốn hàng bán:
Ví dụ : 1521: Nguyên liệu, 1522: Bao bì, 1531: Công cụ dụng cụ, 1551: Thành phẩm, 1561: Hàng hóa,...
Như vậy, GLcontrol của Part Class để gắn với tài khoản tồn kho của Part đó
2/ Product Group: dùng để nhóm các mặt hàng trong kho với nhau, ứng với mỗi Product Group thường gắn với tài khoản doanh thu và giá vốn của Part đó. Khi Part được xuất bán thì hệ thống căn cứ vào GL control code trong Product Group để ghi nhận vào tài khoản doanh thu và giá vốn tương ứng.
Như vậy, GLcontrol của Product Group để gắn với tài khoản doanh thu và giá vốn của Part khi bán
Đối với VAS, người ta thường khai báo tài khoản doanh thu và giá vốn hàng bán như sau:
** Tài khoản doanh thu:
Ví dụ:
Segment Code | Segment Value Name |
51110000 | Goods sale |
51120000 | Finished product sale |
51130000 | Services sale |
Segment Code | Segment Value Name |
63211000 | COS: Goods |
63221000 | COS: Finished goods |
63231000 | COS: Services |
Nhận xét
Đăng nhận xét