Quy trình "Requistion to Pay" và "Quote to Cash" trong Epicor
Trong Epicor có 2 quy trình chính và quan trọng nhất là "Requisiton to pay" hay còn gọi là quy trình mua vào và quy trình "Quote to cash" hay còn gọi là quy trình bán ra.
Bảng bên dưới mô tả rút gọn các bước chính của 2 quy trình này.
Stt | Quy trình | Edit/ Adjustment | Bút toán khi post sổ | Bộ phận thực hiện | Quy trình | Edit/ Adjustment | Bút toán khi post sổ | Bộ phận thực hiện |
Req--> Pay | Quote--> Cash | |||||||
1 | REG | --> Edit, Xóa | Không phát sinh | Các bộ phận | Quote | --> Edit, Xóa | Không phát sinh | Bp. Kinh doanh |
2 | PO | --> Edit, Xóa | Không phát sinh | Bp. mua hàng | SO | --> Edit, Xóa | Không phát sinh | Bp. Kinh doanh |
3 | PO Receipt | --> Edit, Xóa | Không phát sinh | Bp. Kho | Customer Shipment entry | --> Edit, Xóa | Không phát sinh | Bp. Kho |
4 | Received | --> Gỡ receipt, xóa | NTK Inventory /CTK AP clearing | Bp. Kho | Shipped | --> Gỡ Ship, xóa | NTK AR clearing/ CTK Inventory | Bp. Kho |
5 | Payment request | --> Edit, Xóa | Không phát sinh | Các bộ phận | ||||
5 | AP Invoice | --> Debit memo | NTK AP clearing/ TK AP account | Kế toán phải trả | AR Invoice | --> Credit memo hoặc lập Cancellation AR invoice | NTK COGS / TK AR Clearing | Kế toán bán hàng |
NTK Vat account/ TK AP account | NTK Receivable Account / TK Revenue Account | |||||||
NTK Receivable Account / TK VAT Account | ||||||||
6 | Payment entry | --> Void Payment entry | NTK AP account/ CTK Cash, Bank | Kế toán thanh toán | Cash receipt entry | --> Revert Cash receipt hoặc Adjust Cash Receipt | NTK Cash, Bank/ CTK Receivable account | Kế toán thanh toán |
Từ bước thứ 5 trở đi hệ thống không hỗ trợ chỉnh sửa hoặc xóa sau khi post sổ. Do đó, nếu người dùng thực hiện sai thì phải làm nghiệp vụ điều chỉnh. Ví dụ: Nếu AP Invoice bị sai thì phải làm nghiệp vụ Debit Memo ngược lại để điều chỉnh cho AP Invoice đó.
Về bản chất:
- Debit memo là nghiệp vụ âm của AP Invoice.
- Void payment là nghiệp vụ âm của Payment entry.
- Credit memo là nghiệp vụ âm của AR Invoice.
- Revert cash receipt là nghiệp vụ âm của Cash receipt entry.
Ví dụ:
Về bản chất:
- Debit memo là nghiệp vụ âm của AP Invoice.
- Void payment là nghiệp vụ âm của Payment entry.
- Credit memo là nghiệp vụ âm của AR Invoice.
- Revert cash receipt là nghiệp vụ âm của Cash receipt entry.
Ví dụ:
Ví dụ | ||||
NTK 1521 | 100 | |||
NTK 1331 | 10 | |||
CTK 3311 | 110 | |||
Nhập kho | NTK 1521 | 100 | ||
CTK AP clearing | 100 | |||
Nhận HD | NTK AP clearing | 100 | ||
NTK 1331 | 10 | |||
CTK 3311 | 110 |
Nhận xét
Đăng nhận xét